Bạn đang tìm hiểu về tôn Hòa Phát, bạn phân vân không biết sản phẩm tôn Hòa Phát có tốt không ? giá tôn Hòa Phát hiện nay như thế nào ? cao hay thấp so với các thương hiệu khác trên thị trường. Tất cả sẽ được chúng tôi cập nhật trong bài viết này.
Tôn Hòa Phát có tốt không ? chất lượng tôn Hòa Phát ?
Tôn Hòa Phát (tole Hòa Phát) là sản phẩm của Công ty TNHH MTV Tôn Hòa phát (trực thuộc tập đoàn Hòa Phát), chuyên sản xuất các sản phẩm Thép cuộn tẩy gỉ, cán nguội, mạ kẽm, mạ lạnh và tôn màu. Mặc dù mới xuất hiện từ năm 2016 nhưng Tôn Hòa Phát được thị trường đón nhận, yêu thích và sử dụng rất phổ biến hiện nay
Ưu điểm vượt trội của tôn Hòa Phát
Video clip giới thiệu về tôn Hòa Phát (mọi thông tin bạn cần biết)
- Được sản xuất quy trình, máy móc hiện đại bậc nhất thế giới
- Sản phẩm chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn Nhật Bản, Mỹ, Châu Âu, …
- Đa dạng về chủng loại, màu sắc, đáp ứng tối đa yêu cầu công trình và nhu cầu sử dụng
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý
- Khả năng chống ăn mòn vượt trội.
- Dễ dàng lắp dựng, bảo trì, bền vững
- Khả năng phản nhiệt cao, chống gỉ sét tốt
- Đặc biệt phù hợp với điều kiện khí hậu nóng ẩm của Việt Nam
- Không bị nứt gãy, bong tróc, bề mặt băng tôn
Ứng dụng
- Ứng dụng sản xuất sản phẩm, chi tiết trong cơ khí và xây dựng
- Sử dụng lợp mái, cửa, khung đỡ, vách ngăn, vật liệu xây dựng
- Ứng dụng sản xuất bảng điện, ống thông gió, tủ điện, thang máng cáp
- Sản xuất Container, biển bảng chỉ dẫn giao thông, tấm cách âm, hàng rào
- Dùng trong sản xuất nội thất, bảng hiệu trang trí và nhiều ứng dụng khác
Chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng tôn Hòa Phát
Tôn Hòa Phát rất đa dạng về chủng loại, màu sắc, bao gồm: Tôn tẩy gỉ, Tôn cán nguội, mạ kẽm, Tôn lạnh và Tôn màu đáp ứng các tiêu chuẩn: JIS 3321: 2010 của Nhật Bản; AS 1397:2001; ASTM A792 của Hoa Kỳ, BS EN 10346: 2009 của Châu Âu
Tôn Hòa Phát có những loại nào ?
1) Tôn cuộn tẩy gỉ Hòa Phát
Tôn cuộn tầy gỉ được Tôn Hòa Phát sản xuất theo các thông số kỹ thuật sau:
Tiêu chuẩn chất lượng | SAE 1006, JIS G 3131 SPHC |
Chiều rộng khổ tôn (mm) | 650 ÷ 1.250 (mm) |
Độ dày tôn (mm) | 1,2 ÷ 4,0 (mm) |
Đường kính trong cuộn (mm) | 610 (± 10) (mm) |
Đường kính ngoài cuộn (mm) | ≤ 2.000 (mm) |
Khối lượng cuộn tôn (tấn) | ≤ 25 (tấn) |
2) Tôn cuộn mạ kẽm Hòa Phát
Tôn cuộn mạ kẽm Hòa Phát được sản xuất theo các thông số kỹ thuật sau:
Tiêu chuẩn chất lượng | JIS G3302/BSEN 10346/AS 1397/ASTM A653- A653M |
Độ bền kéo (N/mm2) | ≥ 270 N/mm2 |
Độ dày thép nền (mm) | 0,25 – 3.0 (mm) |
Chiều rộng khổ tôn (mm) | 750 – 1250 (mm) |
Đường kính trong cuộn (mm) | 508 (± 10), 610 (± 10) (mm) |
Đường kính ngoài cuộn (mm) | 900 ≤ Ø ≤ 2.000 |
Trọng lượng cuộn tôn (tấn) | ≤ 25 (tấn) |
Khối lượng lớp mạ kẽm | Z060 – Z350 |
Độ uốn | ≤ 2T |
3) Tôn kẽm màu Hòa Phát
Tôn kẽm màu Hòa Phát được sản xuất theo các thông số kỹ thuật sau:
Tiêu chuẩn chất lượng | IS G3322 và JIS G3312/ ASTM A755/A755M/ BS EN 10169/ AS 2728 |
Trọng lượng cuộn tôn (tấn) | ≤ 10 tấn |
Độ bền kéo (N/mm2) | ≥ 270 N/mm2 |
Độ dày thép (mm) | 0,15 – 0,8 (mm) |
Độ uốn | ≤ 3 T |
Độ cứng bút chì | ≥ 2 H |
Độ bền dung môi MEK | ≥ 100 DR |
Độ bám dính | Không bong tróc |
Độ bền va đập | Không bong tróc |
Độ bóng tôn | 32 – 85% (theo yêu cầu của khách) |
Hệ sơn sử dụng | Epoxy, Polyester, Super Polyester, PVDF |
4) Tôn cuộn mạ nhôm kẽm (tôn lạnh) Hòa Phát
Tiêu chuẩn chất lượng | JIS G3321, BSEN 10346, AS 1397, ASTM A792-A972M |
Độ bền kéo (N/mm2) | ≥ 270 (N/mm2) |
Độ dày thép nền (mm) | 0,15 – 1,5 (mm) |
Chiều rộng khổ tôn (mm) | 750 – 1250 (mm) |
Đường kính trong cuộn tôn (mm) | 508 (±10), 610 (±10) (mm) |
Đường kính ngoài cuộn tôn (mm) | 900 ≤ Φ ≤ 2000 |
Trọng lượng cuộn tôn (tấn) | ≤ 25 tấn |
Khối lượng lớp mạ kẽm | AZ040 – AZ2000 |
Độ uốn | ≤2T |
5) Tôn lạnh màu Hòa Phát
Tiêu chuẩn chất lượng | JIS G3322 và JIS G3312/ ASTM A755/A755M/ BS EN 10169/ AS 2728 |
Trọng lượng cuộn tôn (tấn) | ≤ 10 (tấn) |
Độ bền kéo (M/mm2) | ≥ 270 N/mm |
Độ dày thép (mm) | 0,15 – 0,8 (mm) |
Độ uốn | ≤ 3 T |
Độ cứng bút chì: | ≥ 2 H |
Độ bền dung môi MEK | ≥ 100DR |
Độ bám dính | Không bong tróc |
Độ bền va đập | Không bong tróc |
Độ bóng tôn | 32 – 85% (theo yêu cầu của khách) |
Hệ sơn sử dụng | Epoxy, Polyester, Super Polyester, PVDF |
Tôn cán sóng Hòa Phát
Tôn cán sóng Hòa Phát gồm nhiều loại sóng như: tôn công nghiệp 5 sóng, 7 sóng, tôn 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng cliplock, …
Tôn cách nhiệt Hòa Phát
Tôn cách nhiệt Hòa Phát có chất lượng tốt, độ bền cao, dễ thi công, giá thành cạnh tranh
Tôn Sóng ngói Hòa Phát
Tôn sóng ngói Hòa Phát có nhiều màu để khách lựa chọn như màu nâu đất, màu xanh, màu đỏ tươi, đỏ đô, …
Báo giá tôn Hòa Phát mới nhất
Báo giá tôn Hòa Phát mới nhất được cập nhật ngay dưới đây gồm: tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn sóng ngói, tôn mát PU …, và các phụ kiện, dịch vụ, cụ thể như sau:
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1,07 mét
- Độ dày tôn từ 2 dem đến 6 dem
- Trọng lượng từ 2,5 kg/m đến 5 kg/m (tham khảo chi tiết phía dưới)
- Chiều dài tấm tôn (cắt theo yêu cầu)
Bảng màu tôn Hòa Phát tham khảo
Chúng tôi có tất cả sản phẩm tôn Hòa Phát đầy đủ quy cách, màu sắc. Quý khách có nhu cầu xem màu tôn Hòa phát thực tế, xin vui lòng liên hệ với nhân viên chúng tôi hoặc đến trực tiếp Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Và Đầu Tư Nhất Tín để xem mẫu.
Bảng giá tôn kẽm Hòa Phát
Độ Dày tôn | Trọng Lượng tôn (kg/m) | Đơn Giá ( đ/m) |
2 dem 90 | 2.45 | 44.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 46.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 50.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 51.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 52.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 61.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 65.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 70.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 72.000 |
Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát
Độ dày tôn | Trọng Lượng tôn (KG/M) | Giá (đ/m) |
3 dem | 2.5 kg/m | 61.000 |
3.5 dem | 3 kg/m | 65.000 |
4 dem | 3.5 kg/m | 81.000 |
4.5 dem | 3.9 kg/m | 91.000 |
5 dem | 4.4 kg/m | 98.000 |
Bảng giá tôn màu Hòa Phát
Độ dày tôn | Trọng Lượng tôn (KG/M) | Đơn Giá (đ/m) |
3 dem | 2.5 kg/m | 61.000 |
3.5 dem | 3 kg/m | 67.000 |
4 dem | 3.5 kg/m | 82.000 |
4.5 dem | 3.9 kg/m | 91.500 |
5 dem | 4.4 kg/m | 101.000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hòa Phát
Độ Dày tôn | Đơn Giá (đ/m) |
3 dem 00 + Đổ PU | 102.000 |
3 dem 50 + Đổ PU | 111.000 |
4 dem 00 + Đổ PU | 120.000 |
4 dem 50 + Đổ PU | 125.000 |
5 dem 00 + Đổ PU | 136.000 |
Bảng giá tôn sóng ngói Hòa Phát
Độ dày tôn (dem) | Trọng lượng tôn (Kg/m) | Đơn giá |
3.0 dem | 2.5 Kg/m | 70.000 |
3.5 dem | 3.0 Kg/m | 74.000 |
4.0 dem | 3.5 Kg/m | 91.000 |
4.5 dem | 3.9 Kg/m | 100.000 |
5.0 dem | 4.4 Kg/m | 105.000 |
So sánh giá tôn Hòa Phát với các thương hiệu khác
- Giá tôn Hoa Sen
- Giá tôn Đông Á
- Giá tôn Đại Thiên Lộc
- Giá tôn Nam Kim
Lưu ý về đơn giá tôn Hòa Phát trên
- Đơn giá đã bao gồm 10% VAT
- Miễn phí cước vận chuyển tại Bình Dương
- Có xuất hóa đơn đỏ
- Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, đơn giá tôn Hòa Phát phụ thuộc vào từng đơn hàng cụ thể (số lượng, nơi giao …), vui lòng liên hệ trực tiếp với phòng kinh doanh để biết giá chính xác
Công ty tôn Hòa Phát
Công ty TNHH Tôn Hòa Phát trực thuộc tập đoàn Hòa Phát, được thành lập đầu năm 2016, với tổng vốn đầu tư gần 5000 tỷ đồng và tổng công suất 600.000 tấn/năm. Trụ sở đặt tại tỉnh Hưng Yên, nhà máy được trang bị máy móc tiên tiến bậc nhất thế giới hiện nay, nhập khẩu từ Italia, Úc và các nước G7
Sản phẩm của Tôn Hòa Phát rất đa dạng, phong phú, đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng cao của Nhật Bản, Mỹ, Châu Âu, … Sản phẩm không chỉ được người tiêu dùng trong nước ưa chuộng, mà còn chinh phục nhiều thị trường xuất khẩu như EU, Mỹ và một số nước Đông Nam Á.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Báo Giá Tôn Hòa Phát Mới Nhất Hiện Nay”