- Bạn cần tham khảo báo giá tôn Đông Á mới nhất năm 2021.
- Bạn cần tư vấn về chất lượng, giá cả tôn Đông Á
- Bạn phân vân về việc lựa chọn mua tôn Đông Á hay Hoa Sen, Đại Thiên Lộc, Phương Nam … cho ngôi nhà, công trình của mình.
- Bạn lo lắng mua phải hàng kém chất lượng
- Bạn lo lắng về giá
Hãy liên hệ ngay với Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Và Đầu Tư Nhất Tín chúng tôi – đơn vị chuyên cung cấp sản phẩm tôn Đông Á chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn, chế độ bảo hành từ 10 đến 20 năm, giá gốc từ đại lý cấp 1 – canh tranh nhất thị trường
Báo giá tôn Đông Á mới nhất 2021
Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Và Đầu Tư Nhất Tín xin gửi đến quý khách bảng báo giá tôn Đông Á mới nhất gồm các loại: tôn lạnh, tôn màu, tôn kẽm, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng, tôn sóng ngói, tôn la phông, tôn cliplock, diềm tôn … Đa dạng độ dày từ 2 dem đến 5 dem với giá cả phải chăng và hợp lý nhất
Bảng giá tôn lạnh Đông Á
Ưu điểm:
- Tôn lạnh Đông Á – tôn mạ hợp kim nhôm kẽm 55% có tuổi thọ cao, bền hơn gấp nhiều lần so với các sản phẩm tôn mạ kẽm thông thường.
- Với ưu điểm vượt trội về khả năng chống ăn mòn cao, tính kháng nhiệt tốt, lớp phủ anti-finger giúp cho bề mặt sáng đẹp, chống ố – oxy hóa hiệu quả, giảm các bong tróc, trầy xước trong quá trình dập, cán.
Ứng dụng:
Tôn lạnh Đông Á có nhiều mục đích sử dụng, tiêu biểu như: làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, trang trí nội thất, làm cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện, …
Quy cách tôn lạnh Đông Á
- Tiêu chuẩn JIS G3321:2010 – Nhật Bản, BS EN 10346:2009 -Châu Âu, AS 1397:2011 – Úc, ASTM A792/A792M-10 – Mỹ.
- Cán sóng: 5 sóng vuông công nghiệp, 9 sóng tròn, 9 sóng vuông dân dụng, 13 sóng la phông
- Sóng ngói, sóng ruby, sóng seamlock, sóng cliplock
- Độ dày: 2 dem 8, 3 dem, 3 dem 2, 3 dem 5, 4 dem, 4 dem 5, 4 dem 8, 5 dem
- Khổ rộng tôn: 1,07 mét
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Giá tôn lạnh Đông Á bao nhiêu 1 mét ?
Giá tôn Đông Á – tôn lạnh thường được tính theo mét và theo kg. Bảng dưới đây là báo giá tôn lạnh đông á theo mét.
Độ dày (Zem hoặc mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
Tôn lạnh Đông Á 3 zem | 2,58 | 61,000 |
Tôn lạnh Đông Á 3.5 zem | 3.05 | 68,000 |
Tôn lạnh Đông Á 4.0 zem | 3,52 | 72,000 |
Tôn lạnh Đông Á 4.5 zem | 3,99 | 76,000 |
Tôn lạnh Đông Á 5.0 zem | 4,46 | 84,500 |
Giá tôn lạnh Đông Á bao nhiêu 1 Kg ?
Bảng báo giá tôn lạnh Đông Á tính theo kg
Khổ rộng tôn (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
1200 | 0.20 | 1.75 – 1.84 | 21,700 |
914 | 0.22 | 1.50 – 1.52 | 21,700 |
1200 | 0.23 | 1.90 – 1.52 | 21,700 |
1200 | 0.25 | 2.14 – 2.18 | 21,700 |
1200 | 0.27 | 2.20 – 2.42 | 21,700 |
1200 | 0.29 | 2.53 – 2.65 | 21,700 |
1200 | 0.30 | 2.68 – 2.75 | 21,700 |
1200 | 0.32 | 2.78 – 2.90 | 21,700 |
1200 | 0.34 | 2.91 – 3.10 | 21,700 |
1200 | 0.35 | 3.10 – 3.25 | 21,700 |
1200 | 0.37 | 3.26 – 3.43 | 21,700 |
1200 | 0.39 | 3.47 – 3.62 | 21,700 |
1200 | 0.42 | 3.60 – 3.85 | 21,700 |
1200 | 0.44 | 3.86 – 4.08 | 21,700 |
1200 | 0.47 | 4.15 – 4.35 | 21,700 |
1200 | 0.49 | 4.35 – 4.50 | 21,700 |
Bảng giá tôn màu Đông Á
Ưu điểm
Tôn mạ màu Đông Á được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến từ nguyên liệu nền hợp kim nhôm kẽm công nghệ NOF, theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu cho ra các sản phẩm có chất lượng cao, đa dạng về màu sắc, có tuổi thọ cao gấp nhiều lần so với sản phẩm tôn mạ kẽm thông thường, khả năng chống chịu thời tiết và chống nóng hiệu quả.
Quy cách
- Cán sóng: 5 sóng vuông công nghiệp, 9 sóng tròn, 9 sóng vuông dân dụng, 13 sóng la phông
- Sóng ngói, sóng ruby, sóng seamlock, sóng cliplock
- Độ dày tôn: 3 dem 00, 3 dem 3, 3 dem 5, 3 dem 8, 4 dem, 4 dem 2, 4 dem 5, 4 dem 8, 5 dem
- Khổ rộng tôn: 1,07 mét
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng.
- Màu đỏ đậm, vàng kem, xanh ngọc, xanh dương, xanh tím …
Bảng giá tôn màu Đông Á theo mét
Độ dày (Zem hoặc mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn Giá (VNĐ/m) |
Tôn màu Đông Á 3.0 zem | 2,45 | 64.000 |
Tôn màu Đông Á 3.5 zem | 2,92 | 74.500 |
Tôn màu Đông Á 4.0 zem | 3,39 | 84.000 |
Tôn màu Đông Á 4.5 zem | 3,87 | 94.000 |
Tôn màu Đông Á 5.0 zem | 4,33 | 102.000 |
Bảng giá đông á – tôn kẽm
Ưu điểm:
Tôn kẽm Đông Á là thép cán nguội được mạ kẽm, được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu
Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.
Ứng dụng
Tôn kẽm Đông Á thường được sử dụng trong công nghiệp và dân dụng như: để làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn và rất nhiều ứng dụng khác.
Quy cách tôn kẽm Đông Á
Công nghệ | NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt |
Tiêu chuẩn | JIS G3302 – Nhật, ASTM A653 – Mỹ, AS1397 – Úc, BS EN 10346 – Châu Âu |
Độ dày | 0.16 ÷ 2.5 mm |
Khổ rộng | 750 ÷ 1250 mm |
Trọng lượng cuộn | Lớn nhất 10 tấn |
Đường kính trong | 508 mm |
Khả năng mạ | 60 ÷ 300 g/m2 |
Quý khách có nhu cầu mua tôn kẽm cuộn Đông Á – vui lòng liên hệ trực tiếp
Bảng giá tôn Đông Á – tôn kẽm tính theo mét, khổ 1,07 mét, cán 9 sóng tròn, 9 sóng vuông, …
ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG (Kg/m) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m) |
2 zem 40 | 2.10 | 41.000 |
2 zem 90 | 2.45 | 42.000 |
3 zem 20 | 2.60 | 45.000 |
3 zem 50 | 3.00 | 48.000 |
3 zem 80 | 3.25 | 50.000 |
4 zem 00 | 3.50 | 54.000 |
4 zem 30 | 3.80 | 60.000 |
4 zem 50 | 3.95 | 66.000 |
4 zem 80 | 4.15 | 68.000 |
5 zem 00 | 4.50 | 71.000 |
Giá tôn la phông 13 sóng Đông Á
Tên hàng | Đơn giá VNĐ/m | |
2.4 Zem (2.0kg) | 56.500 | |
2.5 Zem (2.10kg) | 58.000 | |
2.8 Zem (2.38kg) | 61.500 | |
2.5 Zem (2.08kg) – xanh ngọc | 61.000 | |
2.8 Zem (2.36kg) – xanh ngọc | 66.000 |
Bảng giá tôn sóng ngói Đông Á
- Tôn sóng ngói – tôn giả ngói Đông Á
- Độ dày: 4,5 zem, 5 zem
- Màu sắc: màu đỏ tươi, màu đỏ đậm, màu xám lông chuột, màu nâu đất …
Độ Dày | Trọng Lượng | Màu | Đơn Giá (VNĐ/m) |
4.5 zem | 3,96 | Đỏ tươi, đỏ đậm | 111.000 |
5.0 zem | 4,44 | Đỏ tươi, đỏ đậm | 121.000 |
4.5 zem | 3,96 | Xám lông chuột | 111.000 |
5.0 zem | 4,44 | Xám lông chuột | 121.000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt Đông Á
- Độ dày từ 3 dem đến 5 dem
- Đơn vị tính: mét
- Khổ 1.07 mét, chiều dài cắt theo yêu cầu
Bảng giá tôn cách nhiệt Đông Á (PU, PE)
Độ Dày | Trọng Lượng | Pu 5 sóng | Pu 9 sóng |
3 dem | 2.5 kg/m | 121.000 | 124.000 |
3.5 dem | 3 kg/m | 130.000 | 132.000 |
4 dem | 3.5 kg/m | 141.500 | 143.500 |
4.5 dem | 3.9 kg/m | 150.500 | 152.500 |
5 dem | 4.4 kg/m | 159.000 | 161.000 |
Bảng giá dịch vụ chấn vòm, úp nóc, diềm, máng xối
Tên hàng | Đơn giá VNĐ/m | |
Chấn máng xối + diềm | 4.000 | |
Chấn vòm | 2.500 | |
Ốp nóc + xẻ dọc | 1.500 | |
Máng xối 4.5 Zem (khổ 60) | 57.000 |
Lưu ý bảng báo giá tôn Đông Á trên
- Giá trên đã bao gồm 10% thuế VAT
- Giao hàng miễn phí trong tỉnh Bình Dương
- Hàng mới 100%, không gỉ, sét, phai màu
- Giá phụ thuộc vào số lượng đặt, quy cách và nơi giao hàng (vui lòng liên hệ trực tiếp nhân viên để biết giá chính xác)
So sánh giá tôn Đông Á với các thương hiệu tôn khác
- Giá tôn Hoa Sen
- Giá tôn Đại Thiên Lộc
- Giá tôn Nam Kim
- Giá tôn Phương Nam
- Giá tôn Hòa Phát
- Giá tôn Việt Pháp
Công ty cổ phần Tôn Đông Á
Công ty cổ phần Tôn Đông Á là một trong những đơn vị uy tín chuyên sản xuất các loại tôn như: tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu phục vụ cho ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng.
Video giới thiệu về công ty cổ phần tôn Đông Á
Công ty Cổ phần Đông Á có hệ thống phân phối rộng khắp rộng khắp 63 tỉnh thành trải dài từ Bắc vào Nam và xuất khẩu vào các nước ASEAN như: Lào, Campuchia, Indonesia, Thái Lan, Singapore, các nước Châu Phi, Trung Đông.
Đại lý bán tôn Đông Á
Tôn Đông Á đã xây dựng hệ thống đại lý rộng khắp và trải dài từ Nam chí Bắc và sang cả thị trường Đông Nam Á, Tây Á, …
Bạn muốn tìm đại lý bán tôn Đông Á tại Bình Dương ? Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Và Đầu Tư Nhất Tín tự hào là một trong những đại lý chuyên phân phối sản phẩm Tôn Đông Á chất lượng cao tới người tiêu dùng. Sản phẩn có đầy đủ chứng nhận chất lượng từ nhà máy, bảo hành 10 đến 20 năm, giá cạnh tranh nhất thị trường.
Những điều bạn nên biết khi Mua tôn Đông Á
Kích thước tôn Đông Á
Kích thước tấm tôn Đông Á: khổ rộng tôn là 1,07 mét, chiều dài tôn thường là 2 mét, 3 mét, 6 mét hoặc cắt theo ý muốn của khách hàng.
Cách nhận biết tôn Đông Á thật
Bạn biết không, hiện nay trên thị trường có nhiều nơi vì lợi nhuận mà cung cấp tôn giả, kém chất lượng làm ảnh hưởng đến chất lượng công trình.
Nhiều người tìm hiểu không kỹ và không có kinh nghiệm nên mua phải tôn giả, tốn tiền, tốn thời gian và tuổi thọ công trình kém. Vì vậy bạn cần trang bị cho mình những kiến thức cơ bản để nhận biết tôn Đông Á thật nhằm mua đúng sản phẩm, đúng giá. Bạn tham khảo bài viết sau đây:
Bật mí 2 cách nhận biết tôn Đông Á thật dễ dàng
Mua tôn Đông Á ở đâu giá tốt, đảm bảo chất lượng
Bạn chưa biết mua tôn Đông Á ở đâu đảm bảo đúng chất lượng, đúng giá. Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Và Đầu Tư Nhất Tín xin lưu ý một số thủ thuật giúp bạn mua tôn Đông Á đảm bảo chất lượng và đúng giá, cụ thể:
- Đến đại lý Tôn Đông Á chính thức để mua
- Nếu công trình của quý khách ở xa đại lý, hãy đến công ty lớn, có nhiều chi nhánh, hệ thống kho bãi lớn
- Tham khảo ý kiến của những người trong ngành, bạn bè, đồng nghiệp
- Khi mua bạn nhớ yêu cầu bên mua cung cấp giấy tờ chứng nhận nguồn gốc sản phẩm
- Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp
- Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Và Đầu Tư Nhất Tín cung cấp tôn chính hãng (các nhà máy) giá gốc
Có nhiều yếu tố, xong bạn có thể lưu ý những điểm trên. Nếu còn bất kì thắc mắc nào. Bạn hãy liên hệ ngay với nhân viên Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Và Đầu Tư Nhất Tín chúng tôi, bạn sẽ được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí (24/7)
Thông Tin Liên Hệ
Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Và Đầu Tư Nhất Tín
MST: 3702861686
Địa chỉ: Cầu Tân Lợi, Xã Đất Cuốc, Huyện Bắc Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 0588.556.556 – 0522.556.556 – 09 34 34 75 79
Email: nhattin.kinhdoanh@gmail.com
Website: tonthepnhattin.com
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Báo Giá Tôn Đông Á Mới Nhất 2021 (Giá Nhà Máy)”